Máy đồng hóa sữa/máy đồng hóa áp suất cao
Nơi Xuất Xứ: |
Trung Quốc |
Tên Thương Hiệu: |
Weishu |
Số hiệu sản phẩm: |
WS-JZJ |
Dung tích |
100-15000LPH |
Áp suất tối đa |
25-60Mpa |
Chứng nhận: |
CE |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: |
1 |
Chi tiết đóng gói: |
Vỏ gỗ |
Thời gian giao hàng: |
15-35 Ngày |
Điều khoản thanh toán: |
TT |
- Description
- Working principle
- Specifications
- Recommended Products
Description
Máy đồng hóa là thiết bị được sử dụng để đồng hóa và nhũ hóa các sản phẩm dạng lỏng. Thiết bị này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất, nghiên cứu và phát triển thực phẩm, chiết xuất sữa, đồ uống, dược phẩm, hóa chất tinh chế và công nghệ sinh học. Các sản phẩm như sữa bò hoặc sữa đậu nành có thể được đồng hóa dưới áp suất cao, phá vỡ đáng kể các hạt mỡ thành phần nhỏ hơn, giúp dễ tiêu hóa và hấp thụ hơn, đồng thời nâng cao khả năng sử dụng.
Thiết bị này cũng được sử dụng trong sản xuất kem để cải thiện độ mịn và độ xốp của nguyên liệu lỏng. Ngoài ra, thiết bị còn có thể áp dụng trong sản xuất nhũ tương, keo dán và nước ép trái cây để ngăn ngừa hoặc giảm sự phân tầng của dung dịch đầu vào, cải thiện hình thức sản phẩm, làm cho sản phẩm sáng màu hơn, thơm ngon và đậm đà hơn. Sản phẩm được pha loãng bằng máy đồng hóa và sấy khô thành dạng bột thông qua thiết bị sấy phun, khiến máy đồng hóa trở thành thiết bị chính yếu trong quá trình sản xuất bột.
Working principle
Máy đồng hóa áp suất cao chủ yếu bao gồm buồng đồng hóa áp suất cao và cơ chế tăng áp. Bên trong buồng đồng hóa áp suất cao có hình dạng hình học đặc biệt thiết kế. Dưới tác động của cơ chế tăng áp, dung dịch áp suất cao nhanh chóng đi qua buồng đồng hóa, và vật liệu đồng thời chịu các lực cơ học như cắt tốc độ cao, dao động tần số cao, hiện tượng khoang chân không và va chạm đối lưu, cũng như các hiệu ứng nhiệt tương ứng. Các lực cơ học và hiệu ứng hóa học phát sinh có thể gây ra sự thay đổi trong các đặc tính vật lý, hóa học và cấu trúc của phân tử lớn trong vật liệu, cuối cùng đạt được quá trình đồng hóa.
Specifications
Mô hình |
Dung tích |
Áp suất tối đa (Mpa) |
Áp suất định lượng (Mpa) |
Công suất động cơ (KW) |
Trọng lượng (kg) |
30/60 |
30 |
60 |
48 |
1.1 |
85 |
30/100 |
30 |
100 |
80 |
1.5 |
100 |
0.1/100 |
100 |
100 |
80 |
3 |
300 |
0.1/60 |
100 |
60 |
48 |
3 |
300 |
0.5/100 |
500 |
100 |
80 |
18.5 |
1200 |
0.1/150 |
100 |
150 |
120 |
5.5 |
300 |
0.2/25 |
200 |
25 |
20 |
3 |
300 |
0.5/25 |
500 |
25 |
20 |
5.5 |
450 |
1/25 |
1000 |
25 |
20 |
7.5 |
480 |
2/25 |
2000 |
25 |
20 |
15 |
680 |
3/25 |
3000 |
25 |
20 |
22 |
1200 |
5/25 |
5000 |
25 |
20 |
37 |
2000 |
10/25 |
10000 |
25 |
20 |
75 |
3500 |
1/40 |
1000 |
40 |
32 |
15 |
680 |
2/40 |
2000 |
40 |
32 |
30 |
1300 |
5/40 |
5000 |
40 |
32 |
55 |
2700 |
10⁄40 |
10000 |
40 |
32 |
110 |
5500 |
1/60 |
1000 |
60 |
48 |
22 |
1200 |
2/60 |
2000 |
60 |
48 |
37 |
2000 |
5/60 |
5000 |
60 |
48 |
90 |
3500 |
10/60 |
10000 |
60 |
48 |
160 |
6500 |